Tiêu chuẩn Hiệu Suất Cao là bộ tiêu chí thử nghiệm toàn diện được Intertek xây dựng nhằm phục vụ Chương trình Dấu Hiệu Hiệu Suất Cao.

Chương trình này hỗ trợ các nhà bán lẻ, thương hiệu và nhà sản xuất xác minh các tính năng chức năng của sản phẩm Dệt may & May mặc, Giày dép, Nội thất, Dụng cụ nhà bếp, Sản phẩm thú cưng, Mắt kính và Trang sức thông qua các phương pháp thử nghiệm đáng tin cậy.

Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Cao Bao Gồm Những Gì?

Chương trình Dấu Hiệu Hiệu Suất Cao của Intertek thiết lập các tiêu chuẩn thử nghiệm nhằm xác thực các tuyên bố về hiệu suất chức năng của sản phẩm. Các tiêu chuẩn này được xây dựng bởi đội ngũ chuyên gia kỹ thuật giàu kinh nghiệm, đảm bảo rằng các sản phẩm đạt chứng nhận đều đáp ứng các tiêu chí cụ thể về chất lượng và hiệu năng.

Chương trình cho phép xác minh nhiều đặc tính hiệu suất khác nhau tại các Trung Tâm Xuất sắc Hiệu Suất Cao của Intertek trên toàn cầu. Các doanh nghiệp đăng ký tham gia cần gửi mẫu đại diện để thử nghiệm theo các tiêu chuẩn tương ứng, phù hợp với tính năng hiệu suất mà họ muốn công bố.

Tìm hiểu thêm về Chương trình Dấu hiệu Hiệu suất Cao của Intertek tại đây.

Cần hỗ trợ hoặc có câu hỏi?

Dấu Chứng Nhận Hiệu Suất Cao

Chương trình Dấu chứng nhận Hiệu suất cao dành cho các sản phẩm có tính năng vượt trội.

Tiêu Chuẩn Hiệu Suất Cao

Dệt may & May mặc 

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Tiêu chí Yêu cầu

Khả năng thấm hút

Khả năng thấm hút

Absorbency | AATCC 79, BS 4554, CNS 13905 L3246

Vải dệt: ≤5 giây

Vải đan: ≤2 giây

Kháng khuẩn

Kháng khuẩn

ISO 20743, AATCC 100, ASTM E2149

≥95% giảm khuẩn (trạng thái ban đầu) và ≥90% sau 5 lần giặt

CNS 14945, CNS 14946

Tỷ lệ giảm khuẩn:

Loại A >99.9%, B = 99–99.9% trước và sau khi giặt

Chống rò lông vũ

Khả năng chống xâm nhập lông vũ và sợi

SLHK-T-TMDB23 (SLHK – IHTM – 002)

Grade 4.0

FTMS 191 Phương pháp 5530 (thử nghiệm quay)

≤5

EN 12132 Phần 1 (thử nghiệm cọ xát)

≤10

Tính năng chống xỉa lông của vải

EN 15586 (thử nghiệm cọ xát)

≤10

Kháng nấm mốc

Kháng nấm mốc

AATCC 30 III

Không phát triển nấm

ASTM G21

≤ Cấp 1

CNS 2690

 

1. Loại 甲, 乙 và 丙
2. Đánh giá dựa vào:
a. Mức độ phát triển nấm
b. Độ bền vật lý sau tiếp xúc nấm

 

Chống bức xạ

Chống bức xạ – Chặn RFID

SLHK – IHTM – 004 (dựa trên ISO 14443 PCARD)

Không phát hiện được

Chống bức xạ – Che chắn điện từ

Phương pháp mặt bích đồng trục (Flange Coaxial Method)
ASTM D4935

Mức sử dụng chung: ≥20 dB

Chống tĩnh điện

Chống tĩnh điện

AATCC 76

Điện trở bề mặt: 1x10^9Ω đến 1x10^13Ω

Chống thời tiết

Thời tiết

Xenon-arc: AATCC 16.3, ISO 105-B06

Thay đổi màu ≥ Cấp 4.0 hoặc mất độ bền: <30%

UV: AATCC 186, ISO 4892-3

Thay đổi màu ≥ Cấp 4.0 hoặc mất độ bền: <30%

Kháng máu tổng hợp

Kháng máu tổng hợp (không áp dụng cho đồ thể thao năng động)

ASTM F1670

Không có máu tổng hợp xuất hiện

CNS 14799

Không thấm máu

Thoáng khí

Thoáng khí

Ret method
(ISO 11092, BS EN 31092, ASTM F1868 Part B, CNS 15102 L3256)

≤20 pa.m2/W

ASTM E96 B)
water method (23±1)oC, RH (50±2)%

≥600g/m2/24h

ASTM E96 BW)
inverted water method (23±1)oC, RH (50±2)%

≥3000g/m2/24h

ASTM E96 E & JIS L 1099 A1) Desiccant method (38±1)oC, RH (90±2)%
CNS 12222 A-1

≥3500g/m2/24h

JIS L 1099 B1 & B2 Potassium acetate method
CNS 12222 B-1/B-2

≥10000g/m2/24h

BS 7209

≥60%

Nén

Nén

SLHK – IHTM – 005

Theo FZ/T 73031 mục 5.4.1.1 & 5.4.2

Cảm giác mát lạnh

Mát lạnh tức thì

CNS 15687 L3272

Vải đan ≥0.130 W/cm²
Vải dệt ≥0.170 W/cm²

Chống cắt

Chống cắt

EN 388 / EN ISO 13997, ASTM F2992

Straight blade: ≥ Level A

Độ bền

Độ bền

Quần áo / Vải

Theo tiêu chuẩn quy định

Lõi hồng ngoại xa 

Lõi hồng ngoại xa 

GB/T 30127-2013
Bước sóng thử nghiệm: 5-14μm; Nhiệt độ: 34°C

Với mẫu thông thường: Tỷ lệ phát xạ tia hồng ngoại xa ≥ 0.88; Nhiệt độ tăng ≥ 1.4°C

Với vải bông xù: Vải không dệt hoặc vải có bề mặt lông, tỷ lệ phát xạ tia hồng ngoại xa ≥ 0.83; Nhiệt độ tăng ≥ 1.7°C

Chu kỳ giặt nếu cần thiết: Đồ lót ≥ 30 lần; Trang phục ngoài ≥ 11 lần

Cảm giác tay

Cảm giác vải khi chạm (FTT)

Độ mịn – FTT – SLHK – IHTM – 003

Xếp loại tối thiểu: Cấp 3 và chỉ số cảm nhận độ mịn > 0.4

Độ mềm – SLHK – IHTM – 003

Xếp loại tối thiểu: Cấp 3 và chỉ số cảm nhận độ mềm > 0.4

Sinh nhiệt

Khả năng hút ẩm sinh nhiệt

ISO 16533

Độ chênh lệch nhiệt độ tối thiểu: ≥ 2.5°C

Khả năng hiển thị cao

Hiển thị – Màu cam thợ săn

IHEA

Bước sóng chủ đạo: 595–605 nm

Y độ sáng / hệ số độ chói (%): ≥ 40%

Độ thuần màu (%): ≥ 85%

Hiển thị – Tọa độ màu neon (không thuộc PPE)

ANSI 107, ISO 20471, AS/NZS 1906.4, AS/NZS 4602.1, BS EN 1150, CAN/CSA-Z96, CNS 15909 L4165

Tham chiếu BS EN 1150, tùy thuộc vào màu sắc và yêu cầu của từng tiêu chuẩn

Hiển thị – Phản quang (không thuộc PPE)

ANSI 107, ISO 20471, AS/NZS 1906.4, AS/NZS 4602.1, BS EN 1150, CAN/CSA-Z96, CNS 15909 L4165

Vật liệu phản quang ở trạng thái ban đầu: RA ≥ 100 cd/lx.m²

Hiển thị – Phát sáng trong bóng tối

IHTM-TWN-TC-001

Vẫn phát sáng

ISO 17398
JIS Z9107

≥ 3 mcd/m² sau 60 phút
≥ 7 mcd/m² sau 60 phút

Hiển thị – Ngụy trang

MIL-DTL-44436B

Tùy theo yêu cầu tiêu chuẩn

Chống rò rỉ

Khả năng thấm hút và chống rò rỉ

SLHK – IHTM – 006

SLHK – IHTM - 007

Không rò rỉ đến mức dung tích XYZ được công bố

Chống thấm chất lỏng

Chống thấm chất lỏng dạng nước

AATCC 193, BS ISO 23232

Đạt cấp 5.0

Quản lý độ ẩm

Quản lý độ ẩm

AATCC 195, CNS 15659-2 L1038-2

Chỉ số OMMC: Tối thiểu cấp 3

Khả năng thấm hút

Khả năng thấm hút

AATCC 197 option B, CNS 15659-1 L1038-1 SEC 4.5

Sau 30 phút ≥ 10 cm

Kháng mùi

Khử mùi

ISO 17299-1&2&3

CNS 17299-1 L3274-1, CNS 17299-2 L3274-2, CNS 17299-3 L3274-3

1. ≥ 70% với Amoniac và Axit axetic

2. ≥ 75% với Nonenal

3. ≥ 85% với Axit isovaleric

Kháng dầu

Khả năng kháng dầu

AATCC 118, BS ISO 14419

Đạt cấp 5.0

Độ mờ

Khả năng chắn sáng 

AATCC 203

Độ truyền ánh sáng ≤ 0.05%

Kháng vi sinh vật

Kháng mầm bệnh qua máu (không áp dụng cho đồ thể thao)

ASTM F1671

 

Không bị vi rút thực khuẩn xâm nhập

 

CNS 14800

Nhanh khô

Khả năng làm khô

AATCC 199

≤ 90 phút

AATCC 200

≥10 ml/h

AATCC 201

≤ 20 phút hoặc ≥ 0.6 ml/h

Ghi chú:

Chống bám bẩn

Khả năng giặt sạch vết bẩn

AATCC 130, CNS 11309 L3218

Grade 3.5

Co giãn

Độ co giãn & phục hồi

Tỷ lệ giãn sau 30 phút nghỉ
(Vải dệt kim: ISO 20932-1, ASTM D2594, CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C, Thử nghiệm đã chỉnh sửa
Vải dệt thoi: ISO 20932-1, ASTM D3107, CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C
Vải co giãn: ISO 20932-1, ASTM D4964, ASTM D6614, CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C, Thử nghiệm đã chỉnh sửa)

≤7%

Tỷ lệ hồi phục sau 30 phút nghỉ
(Vải dệt kim: ISO 20932-1, ASTM D2594, CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C, Thử nghiệm đã chỉnh sửa
Vải dệt thoi: ISO 20932-1, ASTM D3107, CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C
Vải co giãn: ISO 20932-1, ASTM D4964, ASTM D6614)

Thời gian hồi phục (%)
(CNS 8039 L3139 Mục 5.2 Phương pháp C, Thử nghiệm đã chỉnh sửa)

>85%

Thoải mái nhiệt

Độ dẫn nhiệt

ASTM D7984

Cảm giác ấm: < 200 Ws^½/m²K

Cảm giác mát: > 250 Ws^½/m²K

Chống tia UV

Chống tia UV

EN 13758-2, AATCC 183 (ASTM D6544 / ASTM D6603), AS/NZS 4399, CNS 15001 L1035

UPF > 40; Tỷ lệ truyền UVA < 5% bao gồm cả thiết kế sản phẩm

Cảm giác ấm

Điện trở nhiệt

ASTM D1518 option 1, ISO 11092, ASTM F1868 Part A, CNS 15102 L3256

(Tùy thuộc vào loại trang phục)

Áo khoác: CLO ≥ 0.6

Áo lông vũ: CLO ≥ 0.55

Áo parka: CLO ≥ 0.7

Bộ liền bằng sợi bông tổng hợp: CLO ≥ 0.55

Áo ghi lê len không tay: CLO ≥ 0.12

Áo len mỏng: CLO ≥ 0.2

Áo len thường: CLO ≥ 0.28

Áo len dày: CLO ≥ 0.35

Áo khoác mùa hè mỏng: CLO ≥ 0.2

Áo jacket: CLO ≥ 0.35

Áo chui đầu (smock): CLO ≥ 0.3

Áo ghi lê: CLO ≥ 0.2

Bộ đồ bảo hộ (Boller suit): CLO ≥ 0.9

Quần: CLO ≥ 0.35

Áo khoác sợi bông tổng hợp cách nhiệt cao: CLO ≥ 0.4 

Kháng nước

Kháng nước 

Phun nước:
(AATCC 22, ISO 4920, JIS L1092, AS 2001-2-16, CAN/CGSB-4.2 No./N26.2, CNS 10461 L3202)

90 (4.0) AR; 80 (3.0) AF

Thử mưa
(ISO 9865, DIN EN 29865, CNS 10461-1 L3202-1)

Hút nước ≤ 15%; Mức đánh giá thị giác ≥ cấp 4; Không thấm

Chống thấm nước

Chống thấm nước

Phương pháp đo áp suất thủy tĩnh
(AATCC 127, ISO 811, JIS L1092 method A, CAN/CGSB-4.2 No./N26.3, AS 1066 method 2, CNS 10460 L3201)

≥1000 mmH2O (150mbar)

Rain test Thử mưa
(AATCC 35, ISO 22958, CNS 10462 L3203)

Thấm tối đa 1 gram

Xuyên thấm khi va đập
(AATCC 42)

Thấm tối đa 1 gram

Waterproof

Waterproof

Hydrostatic pressure methods
(AATCC 127, ISO 811, JIS L1092 method A, CAN/CGSB-4.2 No./N26.3, AS 1066 method 2, CNS 10460 L3201)

≥3000 mmH2O (300mbar)

Chống gió

Chống gió

ASTM D737

<1 cfm

ISO 9237, CNS 5612 L3081

≤10 mm/sec

Kháng gió

Kháng gió

ASTM D737

<15 cfm

ISO 9237, CNS 5612 L3081

≤30 mm/sec

Thoải mái với len

Cảm giác tay khi mặc vải len

SLHK – IHTM – 001

Hệ số kích ứng ≤ 450; hoặc Đánh giá tối thiểu: 4.0

Chống nhăn

Kháng nhăn

Diện mạo: AATCC 124, ISO 7769, CNS 8313 L3149

 Cấp 3.5

Đường may: AATCC 88B, ISO 7770, CNS 13906 L3247

 Cấp 3.5

Giữ nếp: AATCC 88C, ISO 7769, CNS 13980 L3251

Cấp 3.5

Hồi phục nếp nhăn: AATCC 128, ISO 9867

 Cấp 3.5

Lưu ý: 

Mẫu sẽ được thử nghiệm ở trạng thái ban đầu và sau 5 lần giặt nếu không có chỉ định xử lý trước trong tiêu chuẩn.

 

 

Giày dép

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Kháng khuẩn

Kháng khuẩn

AATCC TM100, ASTM E2149, ASTM E2180, ISO 22196

Giảm >95% sự phát triển vi khuẩn

Thoáng khí

Độ thoáng khí

ISO 17699

Thân giày: tối thiểu 0.8mg/cm².giờ

Lót giày: tối thiểu 2.0mg/cm².giờ

Đệm lót

Khả năng giảm lực

Whole shoe: EN ISO 20344,5.14

Tối thiểu 20 Joules

Độ bền Độ bền   Xem bộ tiêu chuẩn tương ứng

Thấm hút ẩm

Độ thấm hút

AATCC TM197, sau 4 giờ

Độ cao thấm hút tối đa: 10mm

Khử mùi

Khả năng khử mùi

ISO 17299-1&2&3

CNS 17299-1 L3274-1, CNS 17299-2 L3274-2, CNS 17299-3 L3274-3

 

1. ≥70% với Amoniac và Axit axetic

2. ≥75% với Nonenal

3. ≥85% với Isovaleric acid

 

Chống dầu

Khả năng kháng dầu

AATCC TM118

Tối thiểu cấp độ 3

Giảm chấn

Khả năng hấp thụ lực

ASTM F1976, ASTM F1614

 

- Giày thể thao: Mũi ≤200m/s²; Gót ≤150m/s²

- Giày thường: Mũi ≤250m/s²; Gót ≤200m/s²

- Giày công sở: Mũi ≤350m/s²; Gót ≤300m/s²

 

Chống trượt

Độ bám chống trượt

EN ISO 13287

Gạch men + dung dịch NaSL:- Mặt phẳng: tối thiểu 0.30- Gót: tối thiểu 0.28

ASTM F2913

Gạch đất sét:

- Trẻ em: Mũi/Gót: ≥0.30 (khô & ướt),

- Mặt phẳng: ≥0.40-

- Khác: Mũi/Gót: ≥0.30 (khô & ướt)

ASTM F1677

Gạch Olean:

- Khô: ≥0.8;

- Ướt: ≥0.7- 0.05g dầu/0.05g dầu+nước: ≥0.4- 0.2g dầu/0.2g dầu+nước: ≥0.35

Cách nhiệt lạnh

Cách nhiệt

ISO 20877, ISO 20344,5.13

Giảm tối đa 10°C trên bề mặt miếng lót

Giặt được

Khả năng giặt được

ISO 19954

EN ISO 6330:2012; Quy trình giặt 4N

 

Không hư hại, không biến dạng rõ rệt
Co rút dưới nửa cỡ, không bong keo, không phai màu nghiêm trọng

 

Chống thấm nước

Khả năng chống nước

EN ISO 20344,5.15.2

Mực nước: 5mm trên đường lông vũ hoặc 25mm trên mặt đất (chọn mức thấp hơn)

 

Không thấm sau 20.000 chu kỳ

 

GB/T 16641

Mực nước: nửa khoảng từ đế đến thân và từ thân đến đường may lưỡi gà. Góc gập: 45°, tốc độ 60 lần/phút

Không thấm sau 20.000 chu kỳ

EN 13073

Diện tích thấm nước sau 100 lần lướt không vượt quá 3cm²

ISO 2023 (dành cho ủng đi mưa)

Không rò rỉ nước

 

Nội Thất

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Độ bền 

Độ bền vải bọc

 

ASTM D 4966 Martindale Abrasion hoặc ISO 12947-2 (cl. 8 & Bảng 1 series c) - 30.000 vòng ma sát.

 

Sau 30.000 vòng: Không đứt sợi, độ thay đổi màu đạt cấp 3.5 trở lên.

Bánh xe bền chắc

Ghế văn phòng – kiểm tra độ bền bánh xe

 

BIFMA x5.11 điều khoản 17: Tải trọng ghế = 181kg, chiều dài di chuyển = 762mm, tốc độ 10 lần/phút, 2.000 chu kỳ vượt chướng ngại vật, 98.000 chu kỳ trên bề mặt trơn. Thêm 30% cho mỗi phần.

Đáp ứng yêu cầu của điều khoản này

Trụ nâng khí bền chắc

Ghế văn phòng – kiểm tra độ bền xy lanh khí

IHTM EN 16955 – kiểm tra động học trụ khí

Không hư hại hoặc hỏng chức năng

Chống trầy xước Vải bọc – khả năng chống trầy xước

 

ITS-M0126: Kiểm tra bằng móng vuốt (chó/mèo)

 – áp lực thẳng đứng cụ thể lên mẫu, thực hiện chuyển động trầy xước lặp đi lặp lại

Không rách hoặc đứt sợi
Độ bền chịu lực  Ghế & bàn – kiểm tra độ bền động học

 

Ghế: EN 1728 điều khoản 6.17

– Tải trọng chu kỳ 125 kgf (mặt ghế) & 37.5 kgf (lưng ghế), mỗi chu kỳ 2s đến 31.250 lần

Bàn: EN 1730 điều khoản 6.4

– Tải trọng ngang luân phiên 37.5 kgf tại mép bàn cách góc 50mm, mỗi chu kỳ 2s đến 12.500 lần

Kiểm tra với 125% tải trọng và 125% số chu kỳ

 

Đồ Dùng Nhà Bếp

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Kháng khuẩn

Tính năng kháng khuẩn của nhựa

ISO 22196

Hiệu quả ≥ 99%

An toàn với máy rửa chén

Đồ gốm an toàn khi rửa máy

BS EN 12875-4:2006

 – Ngâm trong dung dịch hóa chất ở 75 °C trong tổng thời gian 32 giờ

Phân loại 0 (không thay đổi rõ rệt)

Chịu nhiệt 150 °C

Khả năng chịu nhiệt của đồ dùng bàn ăn

ITS-M0078

 – Gia nhiệt 1 phút trong dung dịch quy định ở nhiệt độ công bố

Phân loại A (không thay đổi rõ rệt)

Chịu nhiệt 250 °C

Khả năng chịu nhiệt của đồ dùng lò nướng

BS EN 13834:2020, điều 6.1.9

 – Gia nhiệt ở nhiệt độ cao hơn 20 °C so với mức công bố trong 1 giờ

Không bị hư hại

Giữ nhiệt

Khả năng giữ nhiệt của bình giữ nhiệt

EN 12546-1:2006, điều 5.4

– Đo độ giảm nhiệt của nước nóng (>95 °C) sau 6 giờ

 

Dung tích (ml)

Nhiệt độ tối thiểu (°C) theo xếp hạng sao

 (in ml)

1 star

2 star (1.05)

3 star (1.08)

4 star (1.1)

0 - 200

60

63

65

66

201 - 400

65

68

70

72

401 - 600

70

74

76

77

601 - 800

75

79

81

83

801 - 1200

78

82

84

86

>1200

80

84

86

88

An toàn với lò vi sóng

Đánh giá độ an toàn khi sử dụng trong lò vi sóng

BS 8654:2015, điều 5.1 / BS EN 15284:2007

– Chiếu vi sóng trong thời gian ngắn và dài, ghi nhận mọi hư hại

Phân loại 0 (không thay đổi rõ rệt)

Độ bền chống dính 

Độ bền lớp chống dính – đồ nấu

EN 12983-1:2023

– Mài mòn (Phụ lục N)
– Ăn mòn (Phụ lục O)

Mài mòn: điểm 5

Ăn mòn: phồng rộp – kích thước ≤ 1, mật độ ≤ 1

Chống bám bẩn

Khả năng kháng bám bẩn của đồ gốm và nhựa

ITS-M0014

– Làm bẩn bằng chất thử trong 2 giờ (hoặc thời gian quy định), sau đó rửa sạch theo chu trình

Không để lại vết bẩn sau thử nghiệm

 

Sản Phẩm Vật Nuôi

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Chống cắn

Đồ chơi thú cưng – Khả năng chống cắn

 

ITS-M0127 – Thử nghiệm xé do cắn

Áp lực cắn được tác động đồng thời với lực kéo, tùy thuộc vào kích thước thú cưng, sử dụng máy kiểm tra xé khi cắn

Không hư hại, sản phẩm vẫn hoạt động bình thường

Chống trầy xước

Ba lô, túi xách vận chuyển thú cưng – Khả năng chống trầy

 

ITS-M0126 – Thử nghiệm bằng móng

Chọn móng giả của chó hoặc mèo tùy theo mục đích sử dụng, tác động lực dọc cụ thể và thực hiện chuyển động cào lặp lại trên bề mặt mẫu.

Không hư hại, sản phẩm vẫn hoạt động bình thường

Độ bền kéo

Dây dắt thú cưng – Độ bền kéo

ITS-M0082 – Kiểm tra độ bền kéo

Thử nghiệm kéo liên tục cho đến khi mẫu đứt, áp dụng theo kích thước và cân nặng của chó

 

Yêu cầu lực kéo đứt tối thiểu theo loại chó

Loại chó

Trọng lượng cơ thể (kg)

Lực kéo đứt tối thiểu (N)

Rất lớn (Giant)

66.9

1670

Lớn (Large)

28.1

828

Trung bình (Medium)

17.4

513

Nhỏ (Small)

10.2

300

Siêu nhỏ (Toy)

6.0

180

Tách nhỏ (Teacup)

4.0

120

Cực nhỏ (Tiny)

3.0

90

 

Kính Mắt

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Chống ánh sáng xanh (50%)

Màn hình máy tính – Khả năng lọc ánh sáng xanh

EN ISO 12312-1:2022, mục 5.3.5.1.2

– Đo độ truyền ánh sáng xanh (từ 380nm đến 500nm)

Phải chặn ≥ 50% ánh sáng xanh so với giá trị công bố trên bao bì; nếu không có công bố, yêu cầu tối thiểu 50%

Khung bền chắc

Kính đọc sách, kính râm, kính máy tính – Độ bền khung kính

EN ISO 12870:2018, mục 4.8.3 & 8.5

– Thử nghiệm độ bền cơ học: gập mở bản lề khung với tốc độ 40 chu kỳ/phút, tối đa 500 chu kỳ

Nâng số chu kỳ kiểm tra lên 750, không hư hại

Chống trầy xước

Kính đọc sách, kính râm, kính máy tính – Khả năng chống xước tròng kính

ISO 8980-5:2005

– Cọ xát lặp lại lên bề mặt tròng dưới lực 5N, với chiều dài hành trình 30mm bằng dụng cụ mài mòn quy định

Không có vết trầy xước rõ rệt sau 38 lần cọ xát (tiêu chuẩn cho phép 25 lần)

 

 

Nữ Trang

Mô tả Thử nghiệm Phương pháp & Chỉ số Yêu cầu

Chống dị ứng (Hypoallergenic)

Kiểm tra hàm lượng niken theo REACH

EN 1811 & EN 12472 / Quy định (EC) số 1907/2006 (REACH), Phụ lục XVII, Mục 27

 

Các bộ phận tiếp xúc với vùng đeo khuyên phải có lượng niken giải phóng < 0,2 μg/cm²/tuần; các bộ phận tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da phải < 0,5 μg/cm²/tuần

Chống mồ hôi (Sweatproof)

Khả năng chịu mồ hôi  

ISO 12870, mục 4.7

– Ngâm mẫu trong dung dịch mồ hôi ở 55°C trong 24 giờ

Không đổi màu, không bong tróc, không ăn mòn hoặc xuống cấp bề mặt (nếu có lớp phủ)

Chống nước (Waterproof)

Khả năng chịu nước hồ bơi

 

EN 13138-1, mục 5.7.2

– Ngâm mẫu trong nước muối có clo được khuấy đều trong 12 giờ trong môi trường tối, sau đó rửa lại bằng nước sạch để quan sát

Không đổi màu, không bong tróc, không ăn mòn hoặc hư hại bề mặt (nếu có lớp phủ)